Ngày đẹp giờ tốt để mở hàng, khai trương đầu năm Giáp Thìn 2024

Ngày đẹp giờ tốt khai trương cửa hàng

Dân gian có câu “đầu xuôi đuôi lọt”, việc lựa chọn ngày tốt giờ đẹp để mở hàng, khai trương đầu năm sẽ giúp công việc làm ăn được suôn sẻ, thịnh vượng, mua may bán đắt. Đây là việc quan trọng cần các chủ quán phải chuẩn bị thật kỹ lưỡng trước khi vào năm mới.

Tham khảo ngay danh sách ngày đẹp giờ tốt lại còn hợp tuổi gia chủ dưới đây, để quán anh chị bắt đầu một năm mới Giáp Thìn 2024 thật nhiều lộc lá.

Tại sao nên chọn ngày tốt, ngày đẹp mở hàng, khai trương đầu năm mới?

Từ xưa, việc xem ngày tốt để khai trương hay mở hàng đã được các cụ rất coi trọng. Vì chỉ khi đầu có xuôi thì hẳn đuôi mới lọt. Nếu như ta chọn được ngày tốt để khai trương thì sẽ góp thêm phần may mắn nào đó cho công việc làm ăn, buôn bán hay những ngày tháng sau này cũng sẽ suôn sẻ hơn rất nhiều.

Chọn một ngày đẹp để mở nhà hàng cũng như thế, cũng là điều vô cùng quan trọng với các chủ thể kinh doanh. Tất cả điều đó đều thực hiện với mong muốn thuận buồm xuôi gió, làm ăn phát đạt và gặp điều may mắn.

Trong những ngày đầu xuân năm mới, người Việt có tục lệ mở hàng khai xuân để mong 1 năm kinh doanh thuận lợi. Người làm ăn buôn bán nhà hàng, quán ăn, quán cafe… cũng thường chọn ngày đẹp mở hàng khai xuân.

Mở cửa hàng vào ngày tốt, ngày đpẹ có thể thu hút khách đến với nhà hàng quán ăn vì tâm lý khách hàng cũng tin rằng đi ăn uống, tụ họp liên hoan vào những ngày này sẽ mang lại may mắn và thành công.

5 bước xem ngày mở hàng, khai trương đầu năm đã chuẩn còn hợp tuổi

Mỗi con người, từ khi sinh ra, chúng ta được ấn định tuổi tác như một bản mệnh. Việc này không thể thay đổi được. Bản mệnh lại đi liền can chi, bởi vậy, việc ấn định một ngày chỉ được áp dụng cho 1 người. Thậm chí, nếu như họ cùng tuổi nhưng can, chi, mệnh không giống nhau thì ngày này cũng khác nhau.

Bên cạnh đó, việc xem xét yếu tố sao chiếu ra sao đến tuổi gia chủ cũng là yêu cầu quan trọng. Bởi vậy, bạn phải tìm hiểu xem ngày đó sẽ làm công việc gì, những sao nào sẽ liên quan đến. Từ đó, bạn sẽ bố trí công việc hợp lý khi ngày khai trương xảy ra.

Để có một năm mới thuận buồm xuôi gió, buôn may bán đắt và làm ăn phát đạt thì khi lựa chọn thời gian mở hàng, khai trương đầu năm bạn đừng quên 3 yếu tố sau: ngày ĐẸP, giờ TỐT và HỢP TUỔI, HỢP MỆNH gia chủ.

Làm theo 5 bước sau, bạn sẽ xác định được cho quán ngày phù hợp nhất:

  • Bước 1: Xem danh sách các ngày tốt trong tháng đầu năm Giáp Thìn 2024 để lựa chọn ngày phù hợp để tiến hành nhập trạch
  • Bước 2: Tránh các các ngày xấu như: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử, Sát chủ, Dương công kỵ nhật trong tháng
  • Bước 3:  Tránh các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát chủ, Thiên lại, Thụ tử, Đại hao, Tử khí, Quan phù, Thiên cương, Thiên lại, Thiên ngục, Tiểu hồng xa, Đại hao, Tử khí, Quan phù, Hoang vu, Băng tiêu, Nguyệt phá, Hà khôi, Cấu giảo, Nguyệt hình, Thiên ôn, Thiên tặc, Nguyệt phá, Lục bất thành, Chu tước.
  • Bước 4: Sau khi đã loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì tiếp theo sẽ phải so sánh thiên can, địa chi, cung tuổi để lựa chọn ra ngày phù hợp nhất.
Địa chi tam hợp
  • Tam hợp Hỏa cục: Tuổi Dần, Ngọ, Tuất (cùng âm) và sẽ khởi đầu từ Dần Mộc tới Ngọ Hỏa rồi đi vào Tuất Thổ.
  • Tam hợp Mộc cục: Tuổi Hợi, Mão, Mùi (cùng dương) và sẽ khởi đầu từ Hợi Thủy tới Mão Mộc rồi đi vào Mùi Thổ.
  • Tam hợp Thủy cục: Tuổi Thân, Tý, Thìn (cùng âm) và sẽ khởi đầu từ Thâm Kim tới Tý Thủy rồi đi vào Thìn Thổ.
  • Tam hợp Kim cục: Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu (cùng dương) và sẽ khởi đầu từ Tỵ Hỏa tới Dậu Kim rồi đi vào Sửu Thổ.
Địa chi tứ hành xung

Trong 12 con giáp thì được chia ra 3 nhóm tứ hành xung như sau:

  • Nhóm 1: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
  • Nhóm 2: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
  • Nhóm 3: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Địa chi xung đối
  • Dần khắc Thân, Tỵ khắc Hợi
  • Tý khắc Ngọ, Mão khắc Dậu
  • Thìn khắc Tuất, Sửu khắc Mùi

Những tuổi cùng thuộc một bộ tứ hành xung thì chỉ có xung chứ không khắc chế mạnh. Chọn xem tuổi của chủ thể có phù hợp với ngày khai trương của năm đó hay không thông qua việc khắc chế tuổi của gia chủ.

  • Bước 5: Sau khi lựa chọn được ngày tốt thì hãy chọn giờ tốt trong ngày và tiếp hành làm lễ khai trương, mở hàng đầu năm.

Đầu năm đừng bỏ qua Top 9 cách đốt vía giải đen bán hàng dân kinh doanh nhất định phải biết  

Danh sách ngày tốt giờ đẹp để mở hàng, khai trương đầu năm Giáp Thìn 2024

Tháng 1 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Giờ hoàng đạo
Thứ tư – 03/01/2024 22/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ ba – 09/01/2024 28/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ tư – 10/01/2024 29/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ sáu – 12/01/2024 02/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật – 21/01/2024 11/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ hai – 22/01/2024 12/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)

Và trong trường hợp các chủ quán muốn tham khảo những ngày đẹp khác trong năm có thể tham khảo danh sách ngày đẹp theo từng tháng sau:

Tháng 2 năm 2023 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ sáu, ngày 2/2/2024, tức ngày 23/12/2023 âm lịch. Giờ tốt khai trương: Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 4/2/2024, tức ngày 25/12/2023 âm lịch. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 8/2/2024, tức ngày 29/12/2023 âm lịch. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 9/2/2024, tức ngày 30/12/2023 âm lịch. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 13/2/2024, tức ngày 4 tháng 1 năm 2024 âm lịch. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 16/2/2024, tức ngày 7 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch). Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 18/2/2024, tức ngày 9 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 25/2/2024, tức ngày 16 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 28/2/2024, tức ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo:Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần

Tháng 3 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ sáu, ngày 1/3/2024, tức ngày 21 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 8/3/2024, tức ngày 28 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 13/3/2024, tức ngày 4 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h -01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 15/3/2024, tức ngày 6 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 16/3/2024, tức ngày 7 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 25/3/2024, tức ngày 16 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 27/3/2024, tức ngày 18 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 28/3/2024, tức ngày 19 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần

Tháng 4 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ bảy, ngày 6/4/2024, tức ngày 28 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 8/4/2024, tức ngày 30 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 10/4/2024, tức ngày 2 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 11/4/2024, tức ngày 3 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 15/4/2024, tức ngày 7 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 17/4/2024, tức ngày 9 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 22/4/2024, tức ngày 14 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 23/4/2024, tức ngày 15 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 27/4/2024, tức ngày 19 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 29/4/2024, tức ngày 21 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần

Tháng 5 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ bảy, ngày 4/5/2024, tức ngày 26 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 5/5/2024, tức ngày 27 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 10/5/2024, tức ngày 3 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 13/5/2024, tức ngày 6 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 18/5/2024, tức ngày 11 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 22/5/2024, tức ngày 15 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 25/5/2024, tức ngày 18 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 30/5/2024, tức ngày 23 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần

Tháng 6 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ hai, ngày 3/6/2024, tức ngày 27 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 11/6/2024, tức ngày 6 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 13/6/2024, tức ngày 8 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 23/6/2024, tức ngày 18 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 25/6/2024, tức ngày 20 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần

Tháng 7 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ sáu, ngày 5/7/2024, tức ngày 30 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 7/7/2024, tức ngày 2 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 13/7/2024, tức ngày 8 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 14/7/2024, tức ngày 9 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 19/7/2024, tức ngày 14 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 25/7/2024, tức ngày 20 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 26/7/2024, tức ngày 21 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 31/7/2024, tức ngày 26 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần

Tháng 8 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ hai, ngày 5/8/2024, tức ngày 2 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 8/8/2024, tức ngày 5 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 9/8/2024, tức ngày 6 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo : Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 17/8/2024, tức ngày 14 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 20/8/2024, tức ngày 17 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 21/8/2024, tức ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 29/8/2024, tức ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần

Tháng 9 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Chủ nhật, ngày 1/9/2024, tức ngày 29 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 2/9/2024, tức ngày 30 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 4/9/2024, tức ngày 2 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 6/9/2024, tức ngày 4 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 11/9/2024, tức ngày 9 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 16/9/2024, tức ngày 14 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 18/9/2024, tức ngày 16 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 23/9/2024, tức ngày 21 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 28/9/2024, tức ngày 26 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 30/9/2024, tức ngày 28 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần

Tháng 10 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ ba, ngày 8/10/2024, tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 11/10/2024, tức ngày 9 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 12/10/2024, tức ngày 10 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 14/10/2024, tức ngày 12 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 20/10/2024, tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 23/10/2024, tức ngày 21 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 24/10/2024, tức ngày 22 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 26/10/2024, tức ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Sửu (01h – 03h),Thìn (07h – 09h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần

Tháng 11 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ bảy, ngày 2/11/2024, tức ngày 2 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 12/11/2024, tức ngày 12 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 14/11/2024, tức ngày 14 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 24/11/2024, tức ngày 24 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Thìn (07h – 09h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 26/11/2024, tức ngày 26 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần

Tháng 12 năm 2024 khai trương ngày nào tốt?

  • Thứ hai, ngày 2/12/2024, tức ngày 2 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ ba, ngày 3/12/2024, tức ngày 3 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ tư, ngày 11/12/2024, tức ngày 11 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần
  • Thứ bảy, ngày 14/12/2024, tức ngày 14 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Chủ nhật, ngày 15/12/2024, tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần
  • Thứ hai, ngày 23/12/2024, tức ngày 23 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Mùi (13h – 15h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
  • Thứ năm, ngày 26/12/2024, tức ngày 26 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Tí (23h – 01h),Sửu (01h – 03h),Mão (05h – 07h),Ngọ (11h – 13h),Thân (15h – 17h),Dậu (17h – 19h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
  • Thứ sáu, ngày 27/12/2024, tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo. Giờ hoàng đạo :Dần (03h – 05h),Mão (05h – 07h),Tỵ (09h – 11h),Thân (15h – 17h),Tuất (19h – 21h),Hợi (21h – 23h). Hướng xuất hành :Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần

Danh sách ngày đẹp để mở hàng, khai trương hợp tuổi 12 con giáp

Như đã nói ở trên không chỉ đẹp ngày tốt giờ mà ngày mở hàng, khai trương còn cần còn cần hợp tuổi, hợp mệnh của chủ quán nữa. Các chủ quán tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi có thể tham khảo danh sách chi tiết bên dưới đây để chọn ngày phù hợp:

Tuổi Tý mở hàng, khai trương đầu năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi tý mở hàng, khai trương ngày nào

Với những chủ quán tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý ngày chuẩn để lựa chọn mở hàng, khai trương được phát đạt may mắn là:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Sửu mở hàng, khai trương năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi sửu khai trương ngày nào

Còn những chủ quán tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu có thể chọn ngày mở hàng, khai trương tài lộc trong những ngày sau:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Dần mở hàng, khai trương đầu năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi dần mở hàng, khai trương ngày nào

Danh sánh ngày phù hợp với những chủ quán tuổi Canh Dần, Quý Mão, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần để lựa chọn mở hàng, khai trương tốt nhất là:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Mão mở hàng, khai trương năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi mão khai trương ngày nào

Chủ quán tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão lưu ý những ngày sau để khai trương quán thành công trong năm mới:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Thìn mở hàng, khai trương đầu năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi thìn mở hàng, khai trương ngày nào

Nếu bạn tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn thì nên chọn những ngày đẹp dưới đây để mở hàng làm ăn buôn bán được thuận lợi nhất:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h

Tuổi Tỵ mở hàng, khai trương năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi tỵ mở hàng, khai trương ngày nào

Năm mới này khá lộc với người tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ. Các anh chị chủ quán tuổi này sẽ có nhiều ngày hợp mệnh để lựa chọn khai trương, mở hàng hồng phát:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Ngọ mở hàng, khai trương đầu năm 2023 ngày nào thì tốt?

tuổi ngọ mở hàng ngày nào

Các ngày dưới đây là đẹp và tốt nhất để khai trương cho chủ quán các tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ và Mậu Ngọ:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h

Tuổi Mùi mở hàng, khai trương năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi mùi mở hàng, khai trương ngày nào

Muốn mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn chủ quán tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy nhớ những ngày sau:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h

Tuổi Thân mở hàng, khai trương năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi thân mở hàng, khai trương ngày nào

Tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân thì chủ quán hãy chọn các ngày đẹp này để khai trương, mở cửa đảm bảo một năm buôn bán được thuận lợi hồng phát:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Dậu mở hàng, khai trương đầu năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi dậu mở hàng ngày nào

Năm mới Quý Mão các chủ quán tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu đã nghĩ tới mở hàng năm nay sẽ có chương trình gì để thu hút khách chưa? Trước tiên hãy chọn một ngày đẹp trong những ngày sau nhé:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Tuổi Tuất mở hàng, khai trương năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi tuất mở hàng ngày nào

Dưới đây là danh sách những ngày đẹp phù hợp với các tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất. Anh chị chủ quán tuổi Tuất tham khảo để chọn được ngày khai trương mở hàng thích hợp.

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
12/01 02/12/2023 Ất Hợi 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h

Tuổi Hợi mở hàng, khai trương đầu năm 2024 ngày nào thì tốt?

tuổi hợi mở hàng, khai trương ngày nào

Năm nay có vẻ là một năm khá giả với người tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi. Anh chị muốn khai trương làm ăn buôn bán thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây:

Dương lịch Âm lịch Ngày Giờ hoàng đạo
01/01 20/11/2023 Giáp Tý 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
09/01 28/11/2023 Nhâm Thân 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
14/01 04/12/2023 Đinh Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
16/01 06/12/2023 Kỷ Mão 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
22/01 12/12/2023 Ất Dậu 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
26/01 16/12/2023 Kỷ Sửu 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h

Những ngày nên tránh khi chọn khai trương, mở hàng

Ngoài việc có thể lựa chọn những ngày tốt để có thể khai trương, mở hàng cũng cần nên tránh những ngày xấu khi có ý định khai trương. Một số ngày xấu mà gia chủ cần phải tránh khi tổ chức lễ khai trương.

Ngày Không Vong

Theo như chiết tự từ, “không” có nghĩa là hư không, không có thành quả, vô sản. Còn “vong” có nghĩa là hao tốn, thua lỗ, là mất mát. Vì vậy, ngày Không Vong là ngày mang một ý nghĩa xấu, chứa sự mất mát, không may mắn. Khi xem ngày để khai trương thì gia chủ cần nên tránh những ngày này.

Quan niệm xưa kia chia lục thập nghĩa là có 60 hoa giáp sẽ thành 6 tuần giáp. Mỗi tuần giáp sẽ là 10 ngày và tương ứng với 10 thiên can, đem so sánh với 12 địa chi thì ắt sẽ có 2 ngày bị dư ra. Người ta gọi 2 ngày này chính là 2 ngày Không Vong. Như thế thì hai địa chi khóa đuôi, kết thúc tuần giáp đồng thời chuyển sang tuần giáp mới gọi là Không Vong.

Ngày Tam Nương

Theo tín ngưỡng của người Trung Quốc thì ngày Tam Nương chính là những ngày xấu. Nó sẽ rơi vào các ngày như: 3, 7, 13, 18, 22 và 27 âm lịch hằng tháng. Làm bất kỳ việc gì vào ngày Tam Nương cũng rất dễ dẫn đến thất bại. Đây là ngày đại kỵ để khai trương, rất dễ làm ăn thua lỗ, không suôn sẻ và gặp nhiều điều không may mắn,…

Ngày Xích Khẩu

Theo chiết tự từ, “Xích” có nghĩa là màu đỏ, còn “Khẩu” có nghĩa là miệng lưỡi. Xích Khẩu có thể được hiểu sâu rộng ra là sự mâu thuẫn, sự bất đồng hay cãi vã, khiến công việc trở nên không thể thuận lợi.Vì thế, ngày Xích Khẩu sẽ mang ý nghĩa xấu. Không nên chọn ngày này để thực hiện các việc trọng đại, đặc biệt là khi khai trương mở hàng.

Ngày Địa Chi

Địa chi chính là yếu tố thứ hai dùng để xem ngày khai trương tốt hay là xấu. Địa Chi là đại diện cho 12 con giáp và cả phần âm.

  • Địa chi dương bao gồm tuổi: Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất. Tính chất của địa chi dương thường là động và cường tráng. Do đó, cát hung đều ứng nghiệm rất nhanh. Tuy nhiên, sau khi gặp suy thì sẽ có tai họa xảy ra nhanh hơn.
  • Địa chi âm bao gồm tuổi: Sửu, Hợi, Dậu, Mùi, Tỵ, Mão. Tính chất của địa chi âm thường sẽ có tính chất mềm dẻo, cát hung thường ứng nghiệm rất chậm.

Khi chọn ngày khai trương mở hàng, gia chủ cần phải xác định địa chi ngày cần xem có phù hợp với tuổi hay không.

  • Nếu nó rơi vào nhóm thuộc địa chi tứ hành xung, tương hình, tương hại, tương phá, thì hãy bỏ qua.
  • Nếu rơi vào nhóm thuộc địa chi lục hợp, nhị hợp, tam hợp thì đó chính là ngày tốt cho việc mở cửa làm ăn, khai trương mở hàng.

Ngày Thái Thuế

Trong thiên văn học thì Thái Thuế chính là mộc tinh, còn gọi là sao Mộc và cứ mỗi 12 tháng là quay tròn được 1 vòng. Còn trong lục thập hoa giáp thì Thái Thuế lại được lưu truyền như là một vị hung tướng, là quân cai quản mọi sự ở trần gian trong vòng 1 năm.

Theo dân gian, phạm Thái Thuế có nghĩa là năm sinh (tuổi) của gia chủ xung với niên Thái Thuế. Cụ thể chính là xung với địa chi con giáp thuộc năm đó.

Khi phạm Thái Thuế, gia chủ ắt sẽ gặp phải nhiều điều trắc trở. Từ việc hao hụt tiền bạc dẫn tới công việc khó khăn cho đến sức khỏe suy yếu,…Do đó, khi chọn ngày để khai trương mở hàng thì cũng cần cẩn trọng và tránh Thái Thuế.

Ngày Thiên Can

Thiên Can chính là tên gọi đủ của Thập can, đại diện về phía phần dương của bộ Lục thập Hoa giáp và có hợp – xung lẫn nhau. Thiên can lúc hợp thì sẽ hợp 2 chiều còn khi xung thì xung 1 chiều. Trong 10 thiên can sẽ được chia thành 2 nhóm như sau:

  • 5 thiên can dương bao gồm: Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm
  • 5 thiên can âm bao gồm: Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý.

Ngày Sát Chủ

Ngày sát chủ được giải thích như sau: sát tức là chém giết, làm hại và gây thương tích, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. Chủ là chủ thể nào đó, ví dụ như chủ nhà, chủ tiệm, chủ doanh nghiệp,…

Như vậy, hiểu một cách đầy đủ nhất thì ngày sát chủ chính là một ngày xấu của một chủ thể nào đó, ngày này sẽ gây hại cho đối tượng sử dụng, khiến cho công việc tiến hành gặp nhiều điều bất lợi, có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, bệnh tật, tai nạn, hao mòn tiền của, đau ốm, xấu nhất là dẫn đến mất mạng.

Chính vì thế, trước khi tiến hành bất cứ việc lớn nào đặc biệt là khai trương mở  hàng, quán ăn,… hay xây nhà, động thổ cần phải tránh ngày sát chủ.

Vậy người tuổi nào hợp nhất để mở hàng năm 2024?

Theo quan niệm dân gian thì mở cửa hàng đầu năm cũng giống như chọn ngày giờ khai trương mở hàng thì anh chị cũng cần cân nhắc xem ngày khai trương nào tốt và lựạ chọn người mở hàng hợp tuổi, hợp mệnh với chủ nhà hàng, với năm Giáp Thìn.

Xem ngày mở hàng theo tuổi, bạn nên lựa chọn những người có “vía tốt”, làm ăn phát đạt, sức khỏe tốt, tính tình xởi lởi, vui vẻ, gia đình ấm êm.

người hợp mở hàng đầu năm

Theo ý kiến một số chuyên gia phong thủy, người tuổi Tý, Ngọ, Mùi và Dần được cho là hợp để mở hàng năm 2024.

Tuy nhiên, việc chọn ngày tốt, ngày đẹp cũng cần phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau như ngày tháng, giờ phút cụ thể và các yếu tố phong thủy khác. Hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.

Tạm kết

MISA CukCuk đã tổng hợp toàn bộ danh sách những ngày đẹp giờ tốt trong tháng cho cả 12 con giáp. Hy vọng qua bài viết này anh chị chủ quán đã biết được mình nên chọn ngày nào để khai trương, mở hàng tháng 1/2024 để thuận lợi, buôn may bán đắt.

Chia sẻ bài viết hữu ích này
Tin liên quan
Quy định hóa đơn điện tử dịch vụ ăn uống…
17/04/2024
Thủ tục đăng ký hoá đơn điện tử trên thiết…
17/04/2024
Tại sao phải xuất hoá đơn điện tử trên máy…
17/04/2024
Những quy định về hóa đơn điện tử hộ kinh…
17/04/2024
4 cách quản lý nhà hàng nhiều chi nhánh chuyên…
27/03/2024